🔍
Search:
NHÌN TRỘM
🌟
NHÌN TRỘM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
남이 모르게 가만히 보다.
1
NHÌN TRỘM, NHÌN LÉN:
Lặng lẽ nhìn để người khác không biết.
-
☆☆
Động từ
-
1
남이 알지 못하게 몰래 보다.
1
NHÌN LÉN, NHÌN TRỘM:
Nhìn lén để người khác không biết.
-
2
추측을 통해 알다.
2
ĐOÁN BIẾT:
Biết được thông qua dự đoán.
-
3
알맞은 때를 기다리거나 노리다.
3
CHỜ ĐỢI, CHỜ XEM, TRÔNG CHỜ VÀO:
Chờ đợi hay theo dõi thời gian thích hợp.
-
Động từ
-
1
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN TRỘM QUA:
Ngẩng cổ qua phía trên của vật chắn để xem cái gì đó.
-
2
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT:
Nổi lòng tham và muốn lấy đi cái của người khác.
-
☆
Động từ
-
1
보이지 않는 것을 고개를 들어 슬쩍 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN TRỘM:
Ngước cổ để khẽ nhìn cái gì đó không thấy.
-
2
자기의 것이 아닌 것을 탐내다.
2
CHIẾM ĐOẠT, CHIẾM LẤY, GIÀNH LẤY:
Nổi lòng tham với cái không phải của mình.
-
3
다른 사람의 능력을 업신여기거나 얕보다.
3
XEM THƯỜNG, KHINH MIỆT:
Xem thường hay khinh miệt năng lực của người khác.
-
Động từ
-
1
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN VỚI QUA:
Ngẩng đầu qua khỏi phần trên của vật che chắn và xem cái gì đó.
-
2
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT, MUỐN PHỎNG TAY TRÊN:
Nổi lòng tham muốn lấy cái của người khác.
-
3
다른 사람의 생각이나 행동에 대하여 뚜렷한 근거 없이 짐작으로 판단하여 알아보다.
3
ĐOÁN BIẾT:
Phán đoán và tìm hiểu theo suy luận của mình về hành động hay suy nghĩ của người khác mà không có căn cứ rõ ràng.
-
4
어떤 일 등에 관심을 갖고 슬쩍슬쩍 쳐다보다.
4
NHÌN LÉN, NHÌN TRỘM:
Quan tâm đến việc nào đó và nhìn lướt qua.